Coin
25,952
Vốn hóa
$2,788.57 B USD
Biến động trong 24h

+0.42%

Khối lượng trong 24h
$103.07 B USD
Dominance
BTC: 58.56%, ETH: 6.75%
Gas ETH
1 Gwei

A

Thêm vào Danh sách theo dõi

$0 USD

+0.00%

(24H)

0 BTC

+0.00%

(24H)

Biểu đồ giá (USD)

1H

24H

7D

1M

3M

6M

1Y

ALL

Chart Unavailable

This data is currently unavailable. Please check back later.

Vốn hóa (USD)

N/A

Khối Lượng 24H (USD)

N/A

Mức cung hiện hành

N/A

Mức cung tối đa

N/A

Tổng cung

N/A

Phản hồi của thị trường về hôm nay thế nào?

Crypto.com

Bạn cảm thấy hôm nay thế nào? Bình chọn để xem kết quả

Giới thiệu

Hạng #0

Tóm tắt về giá

Dữ liệu mới nhất

Giá hôm nay là US$0, với khối lượng giao dịch trong 24 giờ là $N/A. đã biến động +0.00% trong vòng 24 giờ qua.


Aave là gì?

Aave là giao thức tài chính phi tập trung không lưu ký. Với AAVE, người dùng sẽ gửi tài sản cho thị trường để kiếm thu nhập thụ động. Còn người đi vay có thể vay theo 2 kiểu: thế chấp quá hạn mức (vĩnh viễn) hoặc thế chấp dưới hạn mức. Aave là giao thức đầu tiên cho phép người dùng cho vay, đi vay và nhận tiền lãi từ tài sản crypto của mình. Không cần người môi giới khi sử dụng Aave vì toàn bộ hệ thống tự vận hành thông qua các hợp đồng thông minh trên blockchain Ethereum. AAVE là token nguyên bản, cũng là token quản trị của dự án.

Lược sử Aave

Stani Kulechov cho ra mắt Aave vào năm 2017 với tên gọi ETHLend, một trong những ứng dụng cho vay đầu tiên trên blockchain Ethereum. Thay vì thiết lập liên hệ trực tiếp giữa người cho vay và người đi vay, Aave gom cả 2 vào một pool thanh khoản, đa dạng hóa và tự động hóa quy trình. Aave không chỉ cung cấp các khoản vay thế chấp quá hạn mức như tài chính truyền thống, mà còn có các khoản vay nhanh được gọi là flash loan.

Aave đã huy động được 16,2 triệu USD trong đợt ICO để tài trợ cho sự phát triển của dự án. Khi chuyển sang sử dụng pool thanh khoản, dự án đổi tên thành Aave. Vào năm 2020, Aave ra mắt Giao thức Aave, một giao thức thanh khoản mã nguồn mở, không lưu ký, cho phép người dùng kiếm tiền lãi từ tiền gửi và tài sản vay. Cùng năm đó, Aave trở thành giao thức DeFi thứ hai đạt 1 tỷ USD tổng giá trị khóa lại (TVL), ghi nhận vào ngày 16/8/2020. TVL của nền tảng đã tăng lên tới 19,4 tỷ USD vào ngày 26/10/2021. Tính đến giữa tháng 5/2022, Aave đã có hơn 8 tỷ USD TVL.

Aave nỗ lực giải quyết một số thách thức cấp bách nhất của lĩnh vực cho vay truyền thống. Mục đích chính của Aave, giống như các dự án DeFi khác, là chuyển đổi tài chính tập trung thành tài chính phi tập trung. Ngân hàng cho vay và kiếm tiền lãi trong thị trường tài chính truyền thống. Thế nhưng nếu họ có dùng tiền của bạn để cho vay, thì bạn cũng không thể nhận được lãi suất quá hấp dẫn. Điều này hoàn toàn trái ngược với Aave. Bất kỳ ai cũng có thể cho người dùng khác vay tài sản crypto của mình, mà không cần tín nhiệm (trustless) và không cần cấp phép (permissionless). Tiền lãi nhận được sẽ gửi thẳng vào ví của bạn. Do đó, Aave góp phần thay đổi thị trường cho vay truyền thống, đồng thời mở khóa phân khúc DeFi mới vô cùng tiềm năng.

Cách thức hoạt động của Aave

Aave chuyển đổi từ chiến lược cho vay P2P phi tập trung (quan hệ trực tiếp giữa người cho vay và người đi vay, tương tự như ETHLend) sang chiến lược pool thanh khoản. Người cho vay gửi tài sản crypto vào một hợp đồng chung.

Đồng thời, người dùng có thể vay vốn từ pool đó bằng cách cung cấp tài sản thế chấp vào hợp đồng. Các khoản vay không cần phải khớp theo từng người dùng. Thay vào đó, các khoản tiền được gộp chung lại và tính theo giá trị cho vay cùng giá trị tài sản thế chấp. Cơ chế này giúp thực hiện các khoản vay tức thì nếu phù hợp với trạng thái của pool.

Người dùng cũng có thể thay đổi cấu trúc lãi suất của mình. Aave cho phép bạn chọn giữa tỷ giá ổn định và tỷ giá biến động. Tỷ giá sẽ biến động để đáp ứng nhu cầu của pool thanh khoản. Ngược lại, lãi suất trung bình 30 ngày của tài sản được tính dựa trên tỷ giá ổn định.

Token AAVE chi phối toàn bộ giao thức Aave. Các tính năng như đề xuất, bỏ phiếu và đồng ý về các cập nhật và cải tiến giao thức đều cần dùng token AAVE. Hơn nữa, Aave có cơ chế đốt token AAVE dựa trên doanh thu phí.

Aave triển khai tài sản mang lại lợi nhuận gọi là aToken, có cơ chế đốt token dựa trên việc rút tiền và tỷ lệ tiền gửi vào giao thức. Các aToken được gắn với tài sản mà người dùng gửi vào và người dùng có thể tự do giao dịch các token này.

Aave được dùng làm gì?

Người gửi tài sản cung cấp thanh khoản cho giao thức Aave bằng cách sử dụng token AAVE hoặc các tài sản crypto khác để nhận về thu nhập thụ động. Người đi vay trả tiền lãi cho người cho vay. Các pool khác nhau có mức APY khác nhau. Người gửi nhận 0,09% tổng khối lượng các khoản vay flash loan.

Chúng ta cần vay tài sản để trang trải các chi phí bất ngờ, cho đòn bẩy lợi nhuận hoặc tận dụng cơ hội đầu tư tiềm năng. Người đi vay chỉ phải trả một mức lãi suất nhỏ cho người cho vay.

Nhà phát triển có thể sử dụng các pool thanh khoản phong phú của Aave để triển khai sản phẩm của mình, đặc biệt là tận dụng các tính năng như yield-farming có đòn bẩy. Aave hiện đã có trên DeFi Swap. Người dùng có thể swap token AAVE, trở thành nhà cung cấp thanh khoản trên nền tảng Aave để kiếm tiền lãi và gia tăng lợi nhuận đến 20 lần khi staking CRO.

Đọc thêm


Các tài nguyên liên quan

bulb icon

Nếu bạn mới làm quen với crypto, hãy tận dụng mục Đại học Crypto.comTrung tâm Hỗ trợ của chúng tôi để học cách mua Bitcoin, Ethereum và các đồng tiền mã hóa khác.

bulb icon

Để trực tiếp biết giá của tính bằng đồng tiền pháp định mà bạn chọn, bạn có thể sử dụng tính năng chuyển đổi của Crypto.com ở góc trên cùng bên phải của trang này.

Trang giá chỉ là một trong Chỉ số giá Crypto.com có lịch sử giá, mã token, vốn hóa thị trường và biểu đồ giá trực quan cho các đồng tiền mã hóa hàng đầu.

Biến động giá

Giá

$0

Đỉnh 24H / Đáy 24H

N/A

Đỉnh 7N / Đáy 7N

N/A

Cao nhất trong 30 ngày / Thấp nhất trong 30 ngày

N/A

Cao nhất trong 90 ngày / Thấp nhất trong 90 ngày

N/A

Giá cao nhất mọi thời đại / Giá thấp nhất mọi thời đại

N/A

Thịnh hành

Công cụ đổi tiền

Số lượng

A

1 = 0 USD

Tỷ lệ này chỉ để tham khảo. Cập nhật:

Biến động giá

Giá

$0

Đỉnh 24H / Đáy 24H

N/A

Đỉnh 7N / Đáy 7N

N/A

Cao nhất trong 30 ngày / Thấp nhất trong 30 ngày

N/A

Cao nhất trong 90 ngày / Thấp nhất trong 90 ngày

N/A

Giá cao nhất mọi thời đại / Giá thấp nhất mọi thời đại

N/A

Thịnh hành